DANH SÁCH CÁC ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
STT |
Mã số |
Chủ nhiệm |
Tên đề tài |
Loại đề tài/ thời gian thực hiện |
Tình trạng |
1 | NCCB-ĐHUD. 2011-G/01 |
TS. Trần Ngọc Khiêm | Nghiên cứu phổ phát quang và các tính chất quang học khác của vật liệu nanocomposite SiO2-SnO2 và SiO2-ZnO pha tạp đất hiếm, nghiên cứu chế tạo linh kiện dẫn sóng trên cơ sở vật lieu này | Cấp NN, NCCB-ĐHUD /2011-2014 | Đang thực hiện |
2 | 103.02-2010.22 | TS. Nguyễn Khắc Mẫn | Nghiên cứu ảnh hưởng của biên hạt đến các tính chất vật lý và mật độ dòng tới hạn của hệ siêu dẫn nhiệt độ cao Bi-2223 | NAFOSTED/ 2010-2013 |
Đã có 01 bài ISI |
3 | 103.02-2010.23 | PGS.TS. Vũ Ngọc Hùng | Nghiên cứu phát triển hệ vi cảm biến chuyển động dựa trên công nghệ vi cơ điện – MEMS | NAFOSTED/ 2010-2013 |
Đang thực hiện |
4 | 103.02-2010.37 | TS. Nguyễn Văn Quy | Nghiên cứu hiệu ứng thay đổi khối lượng của vật liệu nano chức năng sử dụng vi cân tinh thể thạch anh nhằm ứng dụng cho thiết bị cảm biến môi trường | NAFOSTED/ 2010-2013 |
Đã có 02 bài ISI |
5 | 103.02-2011.42 | TS. Vũ Văn Quang | Nghiên cứu tổng hợp và khảo sát tính chất Graphene diện tích lớn bằng phương pháp lắng đọng hơi hóa học (CVD), ứng dụng trong cảm biến | NAFOSTED/ 2011-2014 |
Đã có 01 bài ISI |
6 | 103.02-2011.43 | TS. Nguyễn Đức Minh | Nghiên cứu chế tạo linh kiện cảm biến sinh học trên cơ sở thanh rung áp điện sử dụng màng mỏng sắt điện | NAFOSTED/ 2011-2014 |
Đã có 02 bài ISI |
7 | 103.02-2011.45 | TS. Nguyễn Đức Hòa | Nghiên cứu phương pháp đơn giản chế tạo số lượng lớn dây nano/cột nano WO3 nhằm ứng dụng cho cảm biến phát hiện khí độc | NAFOSTED/ 2011-2014 |
Đã có 05 bài ISI |
8 | 103.02-2011.46 | TS. Nguyễn Văn Duy | Phát triển các cấu trúc lai nano giữa dây nano ôxit kim loại với ống nano carbon hoặc graphene nhằm ứng dụng cho cảm biến khí | NAFOSTED/ 2011-2014 |
Đã có
03 bài ISI |
9 | 103.02-2011.48 | TS. Bùi Thị Hằng | Nghiên cứu chế tạo vật liệu Fe/C ứng dụng làm điện cực âm pin Fe/khí | NAFOSTED/ 2011-2014 |
Đã có 02 bài ISI |
10 | 103.02-2011.40 | PGS.TS. Nguyễn Văn Hiếu | Nghiên cứu hiệu ứng tự đốt nóng và biến tính bề mặt dây nano ôxit kim loại bán dẫn nhằm ứng dụng cho cảm biến khí | NAFOSTED/ 2011-2014 |
Đã có 06 bài ISI |
11 | 103.02-2012.78 | TS. Chu Thị Xuân | Nghiên cứu chế tạo hệ thống vi lưu ứng dụng trong nhận biết virut gây bệnh | NAFOSTED/ 2012-2015 |
Đang thực hiện |
12 | 103.02-2012.07 | PGS.TS. Nguyễn Phúc Dương | Nghiên cứu sự phân bố cation và ảnh hưởng của chúng lên tính chất từ của một số hệ hạt nano pherit và garnet sắt | NAFOSTED/ 2012-2015 |
Đã có 01 bài ISI |
13 | 103.02-2012.41 | TS. Ngô Ngọc Hà | Nghiên cứu hiệu ứng nhân hạt tải điện trong Ge và SiGe nanô tinh thể trên nền vật liệu vùng cấm rộng | NAFOSTED/ 2012-2015 |
Đang thực hiện |
14 | 103.02-2012.65 | PGS.TS. Nguyễn Anh Tuấn | Nghiên cứu những hiện tượng vật lý spin mới trong cấu trúc từ nano dạng hạt, đa lớp, và vật liệu phân cực spin cao | NAFOSTED/ 2012-2015 |
Đang thực hiện |
15 | TS. Phạm Đức Thành | Nghiên cứu chế tạo các cấu trúc đơn lớp tự lắp ráp chất lượng cao bằng phương pháp điện hóa | NAFOSTED/ 2012-2014 |
Đang thực hiện |
STT |
Mã số |
Chủ nhiệm |
Tên đề tài |
Loại đề tài /thời gian thực hiện |
Kết quả công bố |
1 | 103.02.31.09 | TS. Mai Anh Tuấn | Nghiên cứu chế tạo chuỗi cảm biến điện hóa trên cơ sở vật liệu polyme dẫn cấu trúc nano, để phát hiện một số virut gây bệnh. | NAFOSTED/ 2009-2011 |
02 bài ISI |
2 | 103.02.50.09 | PGS.TS. Nguyễn Anh Tuấn | Nghiên cứu các hiện tượng vận chuyển và tương tác spin trong các vật liệu từ có cấu trúc nano | NAFOSTED/ 2009-2011 |
02 bài ISI |
3 | 103.02.95.09 | PGS.TS. Nguyễn Văn Hiếu | Nghiên cứu chế tạo một số loại linh kiện điện tử và cảm biến trên cơ sở dây nano oxit kim loại bán dẫn. | NAFOSTED/ 2009-2010 |
05 bài ISI |
4 | 103.02.105.09 | PGS.TS. Nguyễn Phúc Dương | Chế tạo và nghiên cứu các tính chất từ của các hạt pherit có kích thước nanomet | NAFOSTED/ 2009-2011 |
04 bài ISI |
5 | KC.02.TN10/11-15 | PGS.TS. Nguyễn Văn Hiếu | Phát triển cảm biến khí CO và NO2 trên cơ sở dây nano ôxit kim loại bán dẫn phục vụ quan trắc ô nhiễm môi trường khí | Cấp NN, Đề tài tiềm năng KC02 |
02 bài ISI |
6 | 05/2009/HĐ/ĐTĐL. | PGS.TS. Nguyễn Văn Hiếu | Nghiên cứu phát triển các linh kiện cảm biến micrô và nanô trên cơ sở vật liệu có cấu trúc nanô sử dụng công nghệ vi cơ điện tử (MEMS) nhằm ứng dụng trong lĩnh vực môi trường và tự động hóa, mã số: | Cấp NN, NCCB-ĐHUD/ 2009-2013 |
11 bài ISI |
7 | KC.02.05/06-10 | GS.TS. Nguyễn Đức Chiến | Nghiên cứu chế tạo cảm biến trên cơ sở vật liệu micro-nano và thiết bị kèm theo để kiểm tra một số thông số quan trọng của môi trường khí và nước | Cấp NN KC02 /2008-2010 | 05 bài ISI |
8 | KC.02.15/06-10 | PGS.TS. Vũ Ngọc Hùng | Nghiên cứu công nghệ chế tạo linh kiện vi cơ điện tử (MEMS) ứng dụng trong lĩnh vực công nghiệp và giao thông | Cấp NN KC02 /2009-2011 | |
9 | PGS.TS. Nguyễn Phúc Dương | Điều tra, khảo sát ô nhiễm bụi từ tính và các nguyên tố kim loại nặng đi kèm trong không khí ở các khu công nghiệp và các làng nghề các tỉnh phía Bắc, đề xuất các giải pháp quản lý và xử lý ô nhiễm môi trường | Bộ GD-ĐT/ 2008-2010 |
||
10 | B2008-01-216 | TS. Nguyễn Khắc Mẫn | Nghiên cứu chế tạo vật liệu siêu dẫn nhiệt độ cao BSCCO bằng phương pháp sol-gel | Bộ GD-ĐT/ 2008-20009 |
|
11 | B2008-01-217 | TS. Nguyễn Văn Hiếu | Nghiên cứu chế tạo số lượng lớn (mass-product) cảm biến hơi cồn và khí LPG bằng công nghệ vi điện tử | Bộ GD-ĐT/ 2008-20009 |
|
12 | B2008-01-218 | TS. Đặng Thị Thanh Lê | Thiết kế chế tạo cảm biến nhạy hơi cồn trên cơ sở vật liệu dây nano TiO2 | Bộ GD-ĐT/ 2008-20009 |
|
13 | B2008-01-219 | TS. Nguyễn Phúc Dương | Nghiên cứu chế tạo chất lỏng từ ứng dụng cải thiện chất lượng âm thanh loa điện động | Bộ GD-ĐT/ 2008-20009 |
|
14 | B2009-01-262 | TS. Mai Anh Tuấn | Hoàn thiện công nghệ chế tạo vi cảm biến điện hóa và thiết bị đo để xác định virruts cúm A | Bộ GD-ĐT/ 2008-20009 |
|
15 | B2009-01-263 | TS. Trần Ngọc Khiêm | Nghiên cứu cấu trúc và tính chất quang của vật liệu nanô SnO2 pha tạp Eu3+ được chế tạo bằng phương pháp sol-gel | Bộ GD-ĐT/ 2008-20009 |