GS. TSKH. Thân Đức Hiền
GS. TSKH. Thân Đức HiềnGIẢNG VIÊN CAO CẤP
Nguyên Viện trưởng Viện ITIMS
Email: hien@itims.edu.vn

LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU

  • Vật lý nhiệt độ thấp,
  • Các hợp kim liên kim loại chuyển tiếp – đất hiếm,
  • Các nam châm đất hiếm,
  • Vật liệu siêu dẫn,
  • Vật liệu từ, vật liệu từ có cấu trúc nano,
  • Các phương pháp đo lường từ,
  • Giáo dục bảo vệ môi trường.

CÁC NGHIÊN CỨU QUAN TÂM

  • Vật lý nhiệt độ thấp,
  • Các hợp kim liên kim loại chuyển tiếp – đất hiếm,
  • Các nam châm đất hiếm,
  • Vật liệu siêu dẫn,
  • Vật liệu từ, vật liệu từ có cấu trúc nano,
  • Các phương pháp đo lường từ,
  • Giáo dục bảo vệ môi trường.
  •  

GIẢNG DẠY

  • Khoa học vật liệu nâng cao
  • Từ học, vật liệu từ và siêu dẫn

GIỚI THIỆU

GS. TSKH. Thân Đức Hiền đã từng là Viện trường Viện Đào tạo Quốc tế về Khoa học Vật liệu (ITIMS), Đại học Bách Khoa Hà Nội. GS. Thân Đức Hiền đã tốt nghiệp thạc sỹ chuyên ngành Vật lý, Đại học tổng hợp Quốc gia Lomonoxop (Liên xô cũ) năm 1966; nhận bằng Tiến sỹ Vật lý, Đại học tổng hợp Quốc gia Lomonoxop (Liên xô cũ) năm 1970; nhận bằng Tiến sỹ khoa học chuyên ngành Khoa học Vật liệu, Viện hàn lâm khoa học Ba Lan năm 1991. Các hướng nghiên cứu hiện nay của GS. TSKH. Thân Đức Hiền bao gồm: Vật lý nhiệt độ thấp; Các hợp kim liên kim loại chuyển tiếp – đất hiếm; Các nam châm đất hiếm; Vật liệu siêu dẫn; Vật liệu từ, vật liệu từ có cấu trúc nano; Các phương pháp đo lường từ; Giáo dục bảo vệ môi trường.

CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC TIÊU BIỂU

Một đề tài NCKH điển hình:

Các đề tài, dự án khoa học cấp Nhà nước, cấp Bộ và hợp tác quốc tế:

  • Project: Low Temperature Physics Laboratory (Cryolab) in cooperation with Holland Universities (1977-1990).
  • Project: The International Training Institute for Materials Science (ITIMS) in cooperation with Holland Universities (1992-2000).
  • Research on Preparation of Rare Earth Magnets, National Program for Research in the period of 1981-1986, code number: 48E-04-03-04.
  • Research on Preparation of Rare Earth Magnets Using Vietnamese materials, Ministry of High Education Research Program, 1987-1988, code namber: SXT, N:1.
  • Reseach on the High Tc-Superconducting Materials,National, Program for Research in the period of 1988-1990, code number: 48E-05.
  • Technological Research and Properties of High-Tc Superconducting Materials, National program for Fundamental Research in the period of 1993-1994, code number: 535.
  • Technological Research and Properties of High-Tc Superconducting Materials, National program for research, 1994-1995, code number: KC-05-01
  • Research and Preparation of Nano Magnetic Materials, National Priority Program for Fundamental Research in the period of 2004-2005, code number: 8.226.04.
  • Fabrication and Characterization of High-TC Superconducting Thin Films, AUN-SEED-Net project, 2004-2005
  • Research on the High Tc thin fimls, National program for fundamental research , 2004-2005, code number: 42.04.01.
  • Researth on  Evironmental Education in Schools, Ministry of High Education Research Program,2005-2006, code number: DAMT,01-04.
  • Research on the Nano Materilal (thin films and particles),  National Priority Program for Fundamental Research in the period of 2006-2007, code numer: 4.049.06.
  • Director of the Key National Program for Research, Development and Application of Material Technology, 2006-2010, code number: KC.02/06-10

Một số bài báo điển hình:

Tổng số bài báo khoa học đã công bố: 150, số báo cáo khoa học đăng trong các kỷ yếu hội nghị khoa học trong nước và trên thế giới : 147

Trong đó:

– Phương pháp đo lường các đại lượng vật lý: 9 bài trong nước.
– Nghiên cứu pherít thể khối: 6 bài nước ngoài, 4 bài trong nước.
– Nghiên cứu hợp chất liên kim loại: 63 bài nước ngoài, 22 bài trong nước, 57 báo cáo KH.
– Nghiên cứu siêu dẫn nhiệt độ cao: 13 bài nước ngoài, 25 bài trong nước, 43 báo cáo KH.
– Nghiên cứu vật liệu từ có cấu trúc nano mét: 8 bài nước ngoài, 4 bài trong nước, 50 báo cáo KH.

Một số bài báo, báo cáo chọn lọc:

Phương pháp đo lường:       

  • T.Đ.Hiền, L.T.Tài, N.H.K.Ngân and W. Mattens, Từ kế con lắc ở nhiệt độ thấp ,  Tạp chí khoa học Trường Đại học tổng hợp Hà Nội, Số1, tr.5 (1981) .
  • T.Đ.Hiền, N.H.Đức và N.H.Lương, Đo độ cảm từ xoay chiều  của vật liệu, Tạp chí khoa học, trường Đại học tổng hợp Hà Nội,  số4,  tr.28, (1983).
  • T.Đ.Hiền, N.H.Lương và N.H.Đức, Xác định mômen từ của vật liệu bằng phương pháp tích phân, Tuyển tập Báo cáo Khoa học Hội nghị Khoa học kỹ thuật đo lường lần thứ 1, tr..458,(1985) .
  • Nguyễn Huy Sinh, Thân Đức Hiền, Hệ đo nhiệt dung trong vùng nhiệt độ 4,2K-300K, Tạp chí khoa học, trường Đại học tổng hợp Hà Nội, số 8, trang 21, (1988)

Ferite:

  • V.I.Socolov, Than Duc Hien, Magnetostriction of  Single Crystals Ferrites- Garnets Tb and Ho at Low Temperatures, J. Experimental and Theoretical Physics (JETP),52, p.1485-1488,(1967), (in Russian).
  • K.P.Belov, V.I. Sokolov and Than Duc Hien ,  .Magnetostriction of Paramagnetic Rare Gallat  and Germanat , Solid State Physics Vol. 10,  p.3706 , (1968 ), (in Russian)
  •   K.P.Belov, V.I. Sokolov and and Than Duc Hien,  Rare Germanats  Sr3R2Ge3O12 , Physics of Metall and Metallurgy, Vol.27, p. 610, ( 1969 ), (in Russian ).
  • K.P.Belov, B.V. Mill V.I. Sokolov and Than Duc Hien, Garnets  with One Magnetic 3d – Ion Sites, Ca3M2Ge5O12 and NaCa2M2V3 O12 ,  JETF,8,369, (1969), (in Russian).
  • K.P.Belov, V.I. Sokolov and Than Duc Hien , About  the Exchange Interactions in the Co Garnets, JETF, vol.57, p. 369, (1970), (in Russian )
  • K.P.Belov, B.V. Mill V.I. Sokolov and Than Duc Hien , Rare Garnets Containing Co-atoms in Two Sites a, d and Three Sites a,d,c,  Solid State Physics Vol. 13,  p.1649, (1971), (in Russian).
  • Than Duc Hien, L.T.Tai, H.N.Thanh, Magnetic Properties of Orthoferrites and Orthocromites, Sci. New of Hanoi University,1, (1978), (in Vietnamese).
  • P.N.Trinh and Than Duc Hien  Magnetic Properties of Spinels with One Magnetic Sublattice, J.of Physics 1,p.11,(1981), (in Vietnamese).

Các hợp chất liên kim loại đất hiếm – kim loại chuyển tiếp 3d:

  • N.H.Luong,T.D.Hien and N.H.Duc, Magnetic Properties of TbxY1-xCu2 Compounds at Low Temperatures, Physica, 109-110B, p.2135-1237, (1982).
  • T.D. Hien, N.H. Luong, N.H. Duc, N.P. Thuy, P.H. Frings, J.J.M. Franse,  Magnetic Properties of RCu2 (R= Dy, Ho, Er) and   DyxY1-xCu2 Compounds,  J. Magn. Magn. Mat.(JMMM), 31-34, p. 245, (1983).
  • J.J.M. Franse, T.D. Hien, N.H.K. Ngan and N.H. Duc, Magnetisation and A.C. Susceptibility of (Tb,Y)Co2 compounds J. Magn. Magn. Mater. 39, 275-278, (1983).
  • Than Duc Hien, Magnetic Ordering Temperature and  Character of the Phase Transitions in  (RE-Y)Co2 and RE (Co- Cu)2 Compounds,  J. Science of Hanoi University, Vol. 1, p.1-25, (1985) (in Vietanmese).
  • T.D.Hien and N.H.Duc, Magnetic Properties of RE(CoxCu1-x)2 in the Vinicity of Phase Transition, J. of Physics,1,p.30,(1985),(in Vietanmese).
  • T.D. Hien, N.H. Duc, J.J.M. Franse,  Magnetic Phase Transitions in the Dy(Co,Cu)2 compounds,     J. Magn. Magn. Mater., 54-57, 471-472, (1986).
  • T.D.Hien, L.T.Tai, R. Grossingeer, R. Krewenka, F.R. de Boer and F.F.   Bekker,      Comparison of the magnetic properties of Mm-Fe-B and Nd-Fe-B compounds, Journal of Less-common Metals, 127, 111-116,(1987).
  • N.H.Duc, T.D.Hien and J.J.M.Franse, The Strength of the Intersublattice interaction in ErxY1-xFe2 Compounds, J. de Phys. Colloque,C8,Suppl. 12,  (1988).
  • N.H. Duc, T.D. Hien, P.E. Brommer and J.J.M. Franse, Electronic and Magnetic Properties in the (Er,Y)Co2 compounds, J. Phys. F 18, 275-294, (1988).
  • N.P. Thuy, T.D. Hien, N.M. Hong and J.J.M. Franse, On the magnetic anisotropy of the Y2(Co1-xFex)14B compounds, J. de Physique C8, 49, 579-580, (1988),
  • T.D.Hien, Magnetic Properties  of Rare Earth- Iron –Boron Compounds Using for the Preparation of Permanent Magnets, Sci. Report of Universities Vietnam, Physics and Applications, Vol.1, p. 5-14,(1990), (in Vietnamese).
  • T.D.Hien, N.H.Duc, Variation of the Cobalt Magnetic Moment and Magnetic Phase Transition in (RE-Y)Co2 and RE(Co-Cu)2 ( RE: Heavy Rare Earth Element) Compounds, Proc.of the National Center for Scientific Research of Vietnam, Vol.3,p. 40-56, ( 1991).
  • N.H.Duc, T.D.Hien, D.Givord, J.J.M.Franse, and F.R. de Boer, Exchange Interaction in  Intermetalic Compounds R-T ( R=Rare Earth, T= Co, Fe), JMMM,124, p. 305, (1993).
  • N.H. Duc, T.D. Hien, D. Givord, J.J.M. Franse and F. de Boer, Exchange interactions in the rare earth – transition metal compounds, J. Magn. Magn. Mater. 124, 305-311, (1993)    
  • N.H. Duc, T.D. Hien, Spin Fluctuation Scattering in RCo2 compounds, J. Magn. Magn. Mater., 140-144, 823-824, (1995)
  • T.V.Khoa, T.Đ.Hien, L.T.Tai, N.P.Duong ,C.O.Kim, Effects of Mo Buffer layers on Microstructure and Magnetic Properties of NdFeB Thin Films, Communication in Physics, Volume 16, No. 2, p. 97,(2007).
  • Thân  Đức Hiền và Nguyễn Phú Thùy, 1992, Các nam châm đất hiếm mới và khả năng ứng dụng của chúng. Tuyển tập báo cáo hội nghị vô tuyến điện tử  Việt Nam lần thứ 4, 1992, 103 – 108.
  • Thân Đức Hiền, Vũ Xuân Thăng, Mai Đức Hạnh, Lưu Tuấn Tài.  Nghiên cứu chế tạo hợp chất LiCoO2 dùng làm điện cực dương trong pin Li-ion.Tuyển tập Hội nghị ứng dụng vật lý toàn quốc lần thứ 2, trang163, 2004.
  • T. Đ.Hiền, M. Đ.Hạnh, V.X. Thăng, L.T.Tài, “Nghiên cứu chế tạo hợp chất LiCoO2 dùng làm điện cực dương trong pin Li-in”, Kỷ yếu Hội nghị ứng dụng Vật lý toàn quốc lần thứ 2,  TP.HCM, 10-11/12/2004, Tr. 163.
  • T.V.Khoa, L.T.Tài, T.Đ.Hiền, V.X.Thăng, J.H.Min, C.O.Kim, Nghiên cứu chế tạo màng mỏng đơn và đa lớp NdFeB,   Tuyển tập các báo cáo Hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ VI, Hà nội-2006, Tập2, trang 715.
  • T.V.Khoa, T.Đ.Hiền, L.T.Tài, J.H.Min, C.O.Kim, Cấu trúc và tính chất từ của màng mỏng NdFeB/  -Fe,  Tuyển tập các báo cáo Hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ VI, Hà nội-2006, Tập2, trang 80.

Siêu dẫn nhiệt độ cao:

  • Than Duc Hien, Than Hoai Anh, Nguyen Huu Duc and Phan Phuong Mai, Studies of High Tc Superconductors in Y-Ba-Cu-O and Y-Ba-Cu-Cl-O Systems, Acta Physica Polonica, Vol. A77, 735-739, (1990).
  • T.Đ.Hien,T.H.Anh và N.V.Hoang, Study of the Mangannes substitution in Y-Ba- Cu3O7-d, Proceedings of the 4th APCP , Seoul, Korea, (1990).
  •  Than Duc  Hien , Than Hoai Anh and Nguyen Van Hoang,  Influence of the Fe and Mn  Sustitution on the Crystal Structure and Superconducting Properties of !-2-3 Compounds,      Physica status Solidi(a) 132,P. K47, (1992)  
  • Hien Duc Than, Hoai Anh Than,Van Hoang Nguyen and Phu Thuy Nguyen, On the posibility of Cu-substitution for Er in Er1Ba2Cu3O7-d, Chinese Journal of Physics, 31, 1133-1137, (1993).
  • T .D. Hien, N.K.Man.K.B. Garg, Study of the influence of hole concentration on high-Tc superconductivity of cuprates Bi-2212 by X-ray photoelectron spectroscopy,  J. M MM, 262,508-513 (2003).
  • Than Duc Hien, Nguyen Van Hoang, and Nguyen Phu Thuy, 1994, The superconducting properties of Er1-xCuxBa2Cu3O7 compounds, Comm. in Phys. V4, N2, p. 80-84, (1994),
  • N.T.Mua, N.K.Man, T.D.Hien, N.P.Duong and C.D.Hien, “Effect of Pb substitution for Bi on the Bi-based (2223) superconductors prepared by mproved sol- gel technique”, Journal Advances in Nature Science, Vol. 3, No. 3, p. 1-7, (2007) .
  • N.K.Man, T.D.Hien, N.T.Mua , N.D.Thanh, C.D.Hien, ” Effect of particle size on some Properties of high -Tc Bi- Based Compounds”,   Journal of the Korean Physical Society, Vol.52, No 5, p. 1625-1628, (2008).
  • N.H. Sinh, T.Đ.Hiền,  Một số kết quả nghiên cứu về hợp chất siêu dẫn Bi2-xPbxSr2Ca2Cu3Oy,( x = 0,0-0,6), Tuyển tập Hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ 4, tr. 494, (1993).
  • N.H. Sinh, T.Đ.Hiền,  Ảnh hưởng của Pb và Ag lên các tính chất của hợp chất siêu dẫn Bi2Sr2CaCu2Oy, Tuyển tập Hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ 4, tr. 488, (1993).
  • T.Đ.Hiền, P.V.Nho, N.H. Sinh, H.V.Khánh, Thử nghiệm ché tạo màng mỏng siêu dẫn nhiệt độ cao bằng phương pháp bay hơi và ngưng thiêu kết trong chân không ,  Tuyển tập Hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ 4, tr. 340, (1993).
  • Thân Ðức Hiền và Nguyễn Khắc Mẫn, Ảnh hưởng của sự thay thế Co và Ni cho Cu lên một số tính chất vật lý của hệ vật liệu siêu dẫn Bi-2212., Kỷ yếu Hội thảo “Ðào tạo, nghiên cứu và ứng dụng về khoa học và công nghệ vật liệu”, Huế, tháng 8 – 2000, 147-156, (2000).
  • T.D. Hien, N.D. Minh, N.K. Man, N.P. Thuy, N.H. SinhSome critical charateristics of Ag-doped Bi-2223 superconductors from magnetic hysteresis loop measurements, Proceedings of the Fifth Vietnamese-German Seminar on Physics and Engineering, Hue, 25 February-02 March, 2002, 136-140, (2002).
  • T. D. Hien, N. D. Hoa, D. V. Truong, N. K. Man, N. D. Minh, N. P. Thuy, “Preparation of superconducting (Bi,Pb)-2223 thick film on MgO (001) substrates”, Proc of the The Ninth Asia Pacific Physics Conference, Hanoi VietNam-October, (2004).

Vật liệu từ có cấu trúc nano mét:

  • N. T. Lan, T. D. Hien, N. P. Duong and D. V. Truong, ‘PREPARATION AND STUDY ON PROPERTIES OF Mn1-xZnxFe2O4 FERRITE NANOPARTICLES”, Journal of the Korean Physical Society, Vol.52, No.5, May 2008, pp.1522-1525.
  • T. T. V. Nga, T. D. Hien, N. P. Duong and T. D. Hoang, “Structural and magnetic properties of SrLaxFe12-xO19 (x=0 – 0.15) prepared by using sol- gel method”, Journal of the Korean Physical Society, Vol. 52, No. 5, May 2008)
  • T.T.V. Nga, N.P. Duong, T.D. Hien, “Synthesis of ultrafine SrLaxFe12-xO19¬ particles with high coercivity and magnetization by sol-gel method”, Journal of Alloys and Compounds 475 (2009) 55–59
  • TRAN THI VIET NGA, NGUYEN PHUC DUONG AND THAN DUC HIEN, “Enhancement of Magnetic Properties of La-Substituted Strontium hexaferrite particles prepared by sol- gel route”, Communications in Physics, Vol. 20, No. 2 (2010), pp. 137-142.
  • Nguyen Thi Lan, Nguyen Phuc Duong*, Than Duc Hien, “Influences of cobalt substitution and size effects on magnetic properties of coprecipitated Co-Fe ferrite nanoparticles”, Journal of Alloy and  Compounds 509 (2011) 5919-5925.
  • T. Đ.Hiền, Đ.V.Trường, L.T.Tài, N.T. Lan “Nghiên cứu chế tạo chất lỏng từ dung cho nghiên cứu cấu trúc domain từ”, Kỷ yếu Hội nghị ứng dụng Vật lý toàn quốc lần thứ 2, TP.HCM, 10-11/12/2004, Tr. 240.
  • T. D. Hien, N. D. Minh, N. D. Hoa, “Ultrafine BaFe12O19 powder prepared by a wet method”, NXB Thế Giới 2005, The Ninth Asia Pacific Physics Conference, Hanoi VietNam-October, 2004, 401.
  • T. D. Hien, D. V. Truong, L.T. Hung, N. P. Duong, N. D. Minh, “Synthesis and characterization of Fe1-xCoxFe2O4 nanoparticles”, Proceeding of the Eighth German-Vietnames Seminar on Physics and Engineering Erlangen, 03-08, April, 2005, 171.
  • T. D. Hien, D. V. Truong, L.T. Hung, N.P.Duong, “Magnetic properties of as-precipitate Fe1-xCoxFe2O4 nanoparticles”, Proceeding of the third Korean-Vietnames International Joint Symposium on Advanced Material and Their Processing, 23-26, May, 2005, 196.
  • Thân Đức Hiền, Đào Vân Trường, Nguyễn Thị Lan, Nguyễn Phúc Dương, “Tính chất siêu thuận từ của các hạt nano CoxFe3-xO4” , Kỷ yếu hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ 6, Hà Nội, 23-25/11/2005.
  • T.Đ.Hiền, T.K.Quang, Đ.V.Tr¬ường, N.T.Lan. N.P.D¬ương,” Nghiên cứu ứng dụng chất lỏng từ Fe3O4″, Tuyển tập các báo cáo Hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ VI, NXB Khoa học và Kĩ thuật Hà Nội (2006), trang 686-689.
  • T. D. Hien, D. V. Truong, N. P. Duong, “Synthesis and characterization of spinel ferrite Fe1-xCoxFe2O4 nanoparticles for biomedical applications”, First International conference on development of biomedical engineering in Vietnam 2005, 106-108.1].
  • Thân Đức Hiền, Lưu Tuấn Tài, Jin Han Min, Chong-Oh Kim, “Cấu trúc và tính chất của màng mỏng NdFeB/a-Fe”,  Kỷ yếu hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ 6, Hà Nội, 23-25/11/2005.
  • T.D. Hien, N.P. Duong, D.V. Truong, N.T. Lan, “Tailoring magnetic properties of spinel ferrite nanoparticles for drug delivery and hyperthemia applications”, Tuyển tập các báo cáo HỘI NGHỊ KHOA HỌC LẦN THỨ 20 Phân ban Điện Tử-Viễn Thông Kỷ niệm 50 năm Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội 10/1956-10/2006, 12-16.
  • TTV. Nga, T.D. Hien, D.V. Truong, N.P. Duong, T.D. Hoang, “Structural and magnetic properties of SrLaxFe12-xO19 (x=0-0.15) prepared by sol-gel method”, Proceedings of the 1st IWOFM-3rd IWONN Conference, Halong, Vietnam, 6-9/10/2006, 328-330.
  • Đào Thị Thủy Nguyệt, Nguyễn Phúc Dương, Phạm Hồng Thịnh, Thân Đức Hiền, “Đặc tính hóa học và vật lý của chất lỏng từ trên cơ sở hạt nano γ-Fe2O3 và dung môi hydrocacbon”, Đã trình bày tại: Hội nghị Vật lý Chất rắn toàn quốc lần thứ 5, Vũng Tàu, 12-14/11/2007.
  • Thân Đức Hiền, Nguyễn Phúc Dương, “Các tính chất từ của các hạt nanô tinh thể có cấu trúc spinel”, Đã trình bày tại: Hội nghị Vật lý Chất rắn toàn quốc lần thứ 5, Vũng Tàu, 12-14/11/2007.
  • Thân Đức Hiền, Nguyễn Phúc Dương, “Các tính chất từ của các hạt nanô tinh thể có cấu trúc spinel”, Đã trình bày tại: Hội nghị Vật lý Chất rắn toàn quốc lần thứ 5, Vũng Tàu, 12-14/11/2007.
  • Đào Thị Thủy Nguyệt, Nguyễn Thị Lan, Nguyễn Phúc Dương và Thân Đức Hiền, “VAI TRÒ CỦA CHẤT LỎNG TỪ SỬ DỤNG HẠT NANO Fe3O4 VÀ DẦU CHÂN KHÔNG ĐỐI VỚI VIỆC CẢI THIỆN CHẤT LƯỢNG ÂM THANH CỦA  LOA ĐIỆN ĐỘNG CÔNG SUẤT LỚN”, Tuyển tập các báo cáo Hội nghị Vật lý chất rắn và Khoa học vật liệu toàn quốc lần thứ 6 (SPMS-2009), NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội 5/2010, trang 1060 -1063.

SÁCH ĐÃ XUẤT BẢN

  • Than Duc Hien, Introduction in Supercodctivity (Materials, Properties and Applications), Bach Khoa Publishing House  (2008) (in Vietnamese).
  • Than Duc Hien (chief auther) and Luu Tuan Tai, Magnetism and Magnetic Materials, Bach Khoa Publishing House  (2008), (in Vietnamese).
  • Luu Tuan Tai (chief auther), Than Duc Hien and Ta Van Khoa, Intermetalic compounds Nd-Fe-B in Form of Bulk and Film, National University Publishing House,  (2010), (in Vietnamese).
  • Than Duc Hien , 1 chapter in the book: Invironmental Science, chief auther by Le Van Khoa, Educational Publishing House (1995), (in Vietnamese).
  • Co-auther in the book: English – Vietnamese and Vietnamese – English Dictionaryof Physics and Hight Technology, chief editor by Vu Dinh Cu,  Science and Technical Publich House, Hanoi 2001.

THÔNG TIN THÊM

  • Được Nhà nước tặng thưởng Huân chương lao động hạng Ba, hạng Hai.

  • Huy chương Vàng sản phẩm Khoa học và 4 Huy chương các loại.

  • Nhà giáo ưu tú