QUY CHẾ ĐÀO TẠO
Xem chi tiết Quy chế đào tạo đại học tại website Đại học Bách Khoa HN và sau đại học tại website của Viện Đào tạo sau đại học.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN ĐÀO TẠO QUỐC TẾ ———– O ———– |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ———– O ———– |
QUY ĐỊNH
Về công tác tổ chức và đánh giá thi học phần các hệ đào tạo Thạc sĩ và Tiến sĩ
(Ban hành kèm theo Quyết định số ………./QĐ-ĐHBK-ITIMS ngày….tháng….năm 20….của Viện trưởng Viện Đào tạo Quốc tế
vềKhoa học Vật liệu (ITIMS), trường ĐH Bách Khoa Hà Nội)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Mục đích
Quy định này được xây dựng nhằm thống nhất phương thức tổ chức và đánh giá kết quả thi học phần được tổ chức theo hình thức tín chỉ của các hệ đào tạo thạc sĩ và tiến sĩ do Viện Đào tạo Quốc tế về Khoa học Vật liệu (ITIMS) đảm nhiệm.
Điều 2. Phạm vi áp dụng
Quy định này chỉ áp dụng đối với các học phần thạc sĩ chuyên ngành Khoa học và kỹ thuật vật liệu điện tử; các học phần tiến sĩ chuyên ngành Vật liệu điện tử và Công nghệ vật liệu điện tử như ở phụlục 1; 2; 3 quy định này.
Điều 3. Thành phần tham gia tổ chức và đánh giá kết quả thi
- Cán bộ coi thi (CBCT): Là các cán bộ giảng dạy của Viện ITIMS;
- Cán bộ chấm thi (CBChT): là giảng viên giảng dạy học phần và do Viện phân công;
- Cán bộ chấm phúc tra (CBCPT): là giảng viên do Viện phân công khi có đơn phúc tra;
- Trợ lý sau đại học: thực hiện các công việc hành chính liên quan đến công tác tổ chức thi và đánh giá kết quả học phần.
Chương II
TỔ CHỨC THI VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
Điều 4. Hình thức tổ chức thi
- Hình thức tổ chức thi và đánh giá kết quả thi học phần cần thực hiện theo đề cương chi tiết học phần đã được phê duyệt và thông báo công khai cho học viên vào giờ lên lớp đầu tiên của học phần;
- Với hình thức thi tự luận, sử dụng giấy thi do Nhà trường cung cấp;
- Với hình thức thi vấn đáp: đề nghị giảng viên phụ trách học phần nộp văn phòng viện bộ câu hỏi thi.
Điều 5. Ra đề thi
- Giáo viên phụ trách học phần đảm nhiệm việc ra đề thi tự luận và đáp án đề thi phù hợp với đề cương môn học và nộp lại cho Viện trước ngày thi. (Ghi chú: Để bảo mật các thầy/cô sẽ tự photo đề thi theo số học viên và cho vào phong bì niêm phong rồi nộp cho Viện trước ngày thi);
- Các cán bộ ra đề có trách nhiệm giải quyết các thắc mắctrong thời gian thi (nếu có).
Điều 6. Tổ chức coi thi
CBCT ký xác nhận khi nhận và bàn giao túi bài thi, kèm theo giấy thi, danh sách học viên, số lượng đề thi.
Điều 7. Chấm thi
- Việc tổ chức chấm thi sẽ do chính cán bộ giảng dạy thực hiện;
- Đối với những môn chuyên ngành (Phụ lục 1; 2; 3), CBChT sẽ chịu trách nhiệm vào điểm;
- Các bảng điểm phải có chữ ký của CBChT và nộp về văn phòng Viện;
- Lãnh đạo Viện xác nhận bảng điểm và chuyển về Viện sau đại học.
Điều 8. Phúc tra bài thi
- Trợ lý sau đại học tập hợp đơn phúc tra điểm thi và gửi tới Lãnh đạo viện phụ trách đào tạo;
- Lãnh đạo viện phụ trách đào tạo cử cán bộ phúc tra, ghi rõ thời hạn gửi kết quả phúc tra;
- Kết quả trước và sau khi phúc tra cần được ghi rõ trong đơn xin phúc tra của sinh viên.
Chương III
CÔNG TÁC LƯU TRỮ BÀI THI
Điều 9. Lưu trữ bài thi của học phần (áp dụng đối với thi tự luận):
- Hồ sơ thi của học phần bao gồm:
- Đề thi kết thúc học phần và đáp án.
- Bài thi của học viên
- Bản pho to bảng điểm.
- Bản pho to biên bản giao nhận bài thi.
- Đơn xin phúc tra, danh sách CBCPT và biên bản chấm phúc tra
- Thời gian lưu trữ trong 02 năm tại Văn phòng Viện tính từ ngày thi.
Chương VI
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 10. Điều khoản thi hành
Quy định này được áp dụng tạm thời từ học kỳ I năm học 2011-2012 đối với các chương trình đào tạo thạc sĩ và tiến sĩ tại Viện ITIMS.
Điều 11. Tổ chức thực hiện
Tất cả các cán bộ giảng dạy của Viện ITIMS chịu trách nhiệm thực hiện quy định này.
Phụ lục 1: Danh mục học phần Thạc sĩ chuyên ngành Khoa học và Kỹ thuật vật liệu điện tử
TT | MÃ SỐ | TÊN HỌC PHẦN | TÍN CHỈ | HÌNH THỨC THI |
1. | IMS6010 | Tiếng Anh nâng cao | 2 | Tự luận |
2. | IMS6020 | Cơ học lượng tử ứng dụng | 3 | Tự luận / Vấn đáp |
3. | IMS6030 | Vật lý thống kê ứng dụng | 3 | Tự luận / Vấn đáp |
4. | IMS6040 | Vật lý chất rắn nâng cao | 3 | Tự luận / Vấn đáp |
5. | IMS6050 | Vật lý sinh học và các hệ cô đặc thể mềm | 3 | Tự luận / Vấn đáp |
6. | IMS6060 | Cấu trúc điện tử và liên kết trong phân tử và vật rắn | 2 | Tự luận / Vấn đáp |
7. | IMS6070 | Vật lý vật liệu bán dẫn | 2 | Tự luận / Vấn đáp |
8. | IMS6080 | Từ học, vật liệu từ và siêu dẫn | 3 | Tự luận / Vấn đáp |
9. | IMS6090 | Công nghệ vi hệ thống | 2 | Tự luận / Vấn đáp |
10. | IMS6100 | Vật lý, công nghệ mạch tích hợp và cảm biến bán dẫn | 2 | Tự luận / Vấn đáp |
11. | IMS6110 | Vật liệu và linh kiện quang điện tử | 2 | Tự luận / Vấn đáp |
12. | IMS6120 | Vật liệu có cấu trúc nano | 2 | Tự luận / Vấn đáp |
13. | IMS6130 | Tin học vật lý | 2 | Tự luận / Vấn đáp |
14. | IMS6140 | Quang từ | 2 | Tự luận / Vấn đáp |
15. | IMS6150 | Điện tử học Spin | 2 | Tự luận / Vấn đáp |
16. | IMS6160 | Công nghệ Sol-gel | 2 | Tự luận / Vấn đáp |
17. | IMS6170 | Hóa vật liệu | 2 | Tự luận / Vấn đáp |
18. | IMS6190 | Các vấn đề về quản lý trong công nghiệp công nghệ cao | 2 | Tự luận / Vấn đáp |
19. | IMS6200 | Thiết kế vi hệ thống | 2 | Tự luận / Vấn đáp |
20. | IMS6210 | Công nghệ đóng gói mạch tích hợp (IC) | 2 | Tự luận / Vấn đáp |
21. | IMS6220 | Công nghệ chế tạo linh kiện bán dẫn | 2 | Tự luận / Vấn đáp |
22. | IMS6230 | Công nghệ nano sinh học | 2 | Tự luận / Vấn đáp |
23. | IMS6240 | Vật liệu thông minh và ứng dụng | 2 | Tự luận / Vấn đáp |
24. | IMS6250 | Hóa học nano | 2 | Tự luận / Vấn đáp |
25. | IMS6260 | Các vấn đề cơ bản của vật lý và khoa học vật liệu tính toán trong lĩnh vực vật liệu điện tử |
2 | Tự luận / Vấn đáp |
Phụ lục 2:Danh mục học phần Tiến sĩ chuyên ngành Vật liệu điện tử
TT | MÃ SỐ | TÊN HỌC PHẦN | TÍN CHỈ | HÌNH THỨC THI |
1. | IMS7010 | Khoa học vật liệu điện tử | 3 | Tự luận / Vấn đáp |
2. | IMS7021 | Vật lý của các hệ thấp chiều – Nano, màng mỏng và bề mặt | 3 |
Tự luận / Vấn đáp |
3. | IMS7031 | Nano từ và điện tử học spin | 3 |
Tự luận / Vấn đáp |
4. | IMS7041 | Linh kiện điện tử và cảm biến nano | 3 | Tự luận / Vấn đáp |
5. | IMS7051 | Những vấn đề chọn lọc của vật lý siêu dẫn nhiệt độ cao | 3 | Tự luận / Vấn đáp |
6. | IMS7061 | Vật liệu và linh kiện quang điện tử nâng cao | 3 |
Tự luận / Vấn đáp |
Phụ lục 3:Danh mục học phần Tiến sĩ chuyên ngành Vật liệu điện tử
TT | MÃ SỐ | TÊN HỌC PHẦN | TÍN CHỈ | HÌNH THỨC THI |
1. |
IMS7070 | Công nghệ vật liệu điện tử tiên tiến | 3 | Tự luận / Vấn đáp |
2. | IMS7081 | Linh kiện vi hệ thống | 3 | Tự luận / Vấn đáp |
3. | IMS7091 | Các kỹ thuật khảo sát tính chất từ của vật liệu | 3 | Tự luận / Vấn đáp |
4. | IMS7101 | Công nghệ chế tạo các cấu trúc micro và nanô | 3 | Tự luận / Vấn đáp |
5. | IMS7111 | Công nghệ năng lượng mới | 3 | Tự luận / Vấn đáp |
6. |
IMS7121 |
Các hệ tích trữ năng lượng: Khoa học và công nghệ | 3 | Tự luận / Vấn đáp |