 Họ và tên: Nguyễn Phú Thùy
Học hàm, học vị: Giáo sư, Tiến sĩ khoa học
Ngày tháng năm sinh: 1946
Vị trí công tác: Nguyên Phó Viện Trưởng
Địa chỉ nơi làm việc: Tòa nhà ITIMS, C10, ĐHBKHN
Email:
Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.
;
Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.
Điện thoại: 38680787
Fax: 84-4-8692963
1. Các môn học đảm nhiệm
- Không có 2. Lĩnh vực hoạt động khoa học:
- Vật lý chất rắn,
- Vật liệu từ - đất hiếm,
3. Thành tích, giải thưởng:
- Bằng khen của UBHC tỉnh Bắc Thái về thành tích nghiên cứu khoa học UBHC tỉnh Bắc Thái, 1972
- Huy chương vì sự nghiệp KHCN Bộ KHCN, 1999
- Giải thưởng ĐHQG với đề tài ̉Nghiên cứu hiệu ứng từ nhiệt khổng lồ và các ứng dụng cho các thiết bị làm lạnh từ thế hệ mớĩ ĐHQG HN, 2006
4. Quá trình đào tạo:
Bằng cấp
|
Năm tốt nghiệp |
Lĩnh vực/Trường |
Tiến sĩ Khoa học
|
1993
|
Vật lý chất rắn, Trường đại học Mỏ và luyện kim, Krakow, Ba Lan
|
Tiến Sĩ |
1979 |
Vật lý chất rắn, Trường ĐHTH Praha, Tiệp Khắc
|
Đại học
|
1966 |
Vật lý, Trường ĐHTH Hà nội
|
5. Tóm tắt quá trình công tác:
- 1966- 1975: Cán bộ giảng dạy Trường ĐH Cơ điện Bắc Thái, Thái nguyên
- 1976-1979: Nghiên cứu sinh Trường ĐH Praha, Tiệp khắc
- 1980- 2007: Cán bộ giảng dạy Đại học QG Hà nội, Hà nội
- 1992- 2007: Phó giám đốc kiêm nhiệm Viện đào tạo quốc tế về Khoa học Vật liệu (ITIMS) Đại học Bách khoa, Hà nội
6. Đề tài, dự án NCKH là chủ trì : -
Đã chủ trì 10 đề tài, trong đó có 6 đề tài cấp nhà nước, 1 đề
tài trọng điểm quốc gia, 2 đề tài cấp bộ và 1 đề tài cấp trường.
-
Đang chủ trì 1 đề tài QGTĐ:
19.1 Đề tài, dự án hoặc nhiệm vụ KHCN khác đã và
đang chủ trì
7. Các giáo trình đã biên soạn:
Sách giáo trình: Vật lý các hiện tượng từ, Tác giả, NXB ĐHQG 2002
Sách chuyên khảo:
- Vật lý và công nghệ điện tử – tin học – viễn thông, đồng tác giả, NXB Bưu Điện 2001
- Từ điển vật lý và công nghệ cao Anh – Việt, đồng tác giả, NXB KHKT 2001
8. Các bài báo, báo cáo khoa học công bố:
Số bài báo đăng trên
các tạp chí nước ngoài: 90
Số bài báo đăng trên
các tạp chí trong nước: 25
Số báo cáo tham gia
các hội nghị khoa học quốc tế: 20
Số báo cáo tham gia
các hội nghị trong nước: 50
5 bài báo tiêu biểu, xuất sắc nhất:
TT |
Tên bài báo |
Là tác giả hoặc là đồng
tác giả công trình |
Tên tạp chí công bố |
Năm công bố |
1 |
Narrow-range angle
sensor based on wiggles in angular dependence of pseudo-Hall effect, |
đồng tác giả |
Sensor and Actuator A |
(2002), 97-98, 308-317 |
2 |
Magnetic properties and
magnetocaloric effect of Tb5(SixGe1-x)4
compounds, |
đồng tác giả |
Journal of Magnetism and Magnetic Materialś |
(2002),́ 242-245,́ 841-843 |
3 |
Anomalous magnetization
process in exchange bias MnPd/Co bylayers |
đồng tác giả |
Physica B |
(2003) 327, 385-388 |
4 |
Magnetism and
magnetocaloric effect in La1-yNdy(Fe.88Si.12)13, |
đồng tác giả |
J. Mag. Mag. Mater |
(2003),262,
427-431 |
5 |
Mossbauer evaluation of
cobalt ferrite nanoparticles synthesized by forced hydrolysis |
đồng tác giả |
J. Appl. Phys. |
(2005), 97 064310, |
Tên/ Cấp |
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc) |
Cơ quản quản lý
đề tài,
thuộc Chương
trình
(nếu có) |
Tình trạng đề tài
(đã nghiệm thu/
chưa nghiệm thu) |
Nghiên cứu cơ chế
vi mô dẫn đến sự hình thành các tính chất của vật liệu từ cứng và từ mềm. |
Giai đoạn 94-95 |
Đề tài cơ bản
Nhà nước Bộ KHCN mã số KT 04.3.3.4 |
Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu dị
hướng từ, tương tác từ và các vấn đề liên quan của vật liệu từ đất hiếm – kim
loại chuyển tiếp dạng khối và màng mỏng |
Giai đoạn 94-95
(Phan 1) |
Đề tài cơ bản
Nhà nước Bộ KHCN mã số KT 04.3.3.6 |
Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu dị
hướng từ, tương tác từ và các vấn đề liên quan của vật liệu từ đất hiếm – kim
loại chuyển tiếp |
Giai đoạn 95-96
(Phan 2) |
Đề tài cơ bản
Nhà nước Bộ KHCN mã số KT 04.3.3.6 |
Đã nghiệm thu |
Các tính chất từ
của chất rắn |
Giai đoạn 96-97 |
Đề tài cơ bản
Nhà nước Bộ KHCN mã số 4-3-2 |
Đã nghiệm thu |
Các tính chất cơ
bản của các màng mỏng từ đơn lớp và đa lớp |
Giai đoạn 99-2000 |
Đề tài cơ bản
Nhà nước Bộ KHCN mã số 4.3.2/99 |
Đã nghiệm thu |
Vật liệu từ tính
mới dạng khối màng mỏng và nano tinh thể |
Giai đoạn
2001-2003 |
Đề tài nhánh số
2 thuộc chương trình KHCN trọng điểm cấp nhà nước Bộ KHCN mã số KC-02-13 |
Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu từ
tính một số vật liệu từ hiện đại |
Giai đoạn 96-98 |
Đề tài cấp bộ
GD-ĐT mã số B96-59-TD-03 |
Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu vật
liệu đất hiếm – kim loại chuyển tiếp có hiệu ứng từ giảo lớn |
Giai đoạn 99-2000 |
Đề tài cấp bộ
GD-ĐT mã số B99-59-TD-08 |
Đã nghiệm thu |
Chế tạo và nghiên
cứu các vật liệu từ có hiệu ứng từ nhiệt khổng lồ (GMCE) |
Giai đoạn
2000-2002 |
Đề tài trọng
điểm cấp ĐHQG mã số QGTĐ-00-01 |
Đã nghiệm thu |
Thiết kế chế tạo thiết bị giám sát tình trạng bệnh
nhân |
Giai đoạn
2005-2006 |
Đề tài cấp
trường
QC 05.09 |
Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu tích hợp hệ
thống dẫn đường quán tính trên cơ sỏ cảm biến vi cơ điện tử phục
vụ điều khiển dẫn đường phương tiện chuyển động cấp ĐHQG |
2005-2007 |
ĐHQGHN |
Chưa nghiệm thu |
9. Học viên cao học đang hướng dẫn:
- Không có
10. Nghiên cứu sinh đã và đang hướng dẫn:
- Không có
|